khác

Lactose

Trang chủ

Thành phần dược phẩm hoạt động

Lactose

Lactose

Số CAS: 63-42-3

 

  • Số CAS :

    63-42-3
  • Mã HS :

    170211
  • Công thức phân tử :

    C12H22O11
  • Tiêu chuẩn :

    BP/USP/FCC
  • Vẻ bề ngoài :

    WHITE TO SLIGHTLY YELLOW
  • Chứng nhận :

    ISO/HALAL/KOSHER
  • đóng gói :

    25KG/BAG, 25KG/DRUM
  • Vật mẫu :

    AVAILABLE
  • Nguồn gốc :

    CHINA

Sự miêu tả:

Lactose là một carbohydrate đặc trưng của sữa người và động vật có vú. Nó là một disacarit bao gồm glucose và galactose có công thức C12H22O11. Trong quá trình tăng trưởng và phát triển của trẻ sơ sinh, lactose không chỉ có thể cung cấp năng lượng mà còn tham gia vào quá trình phát triển của não. Lactose chủ yếu được sử dụng trong sản xuất thức ăn trẻ em và trong công thức thuốc, chẳng hạn như viên dược phẩm và bột làm chất pha loãng.

 

Cách sử dụng:

Lactose, giống như các loại đường khác, là nguồn năng lượng của cơ thể. Ngoài việc cung cấp năng lượng cho cơ thể con người, lactose còn có ý nghĩa sinh lý khác với các loại đường khác. Lactose không được tiêu hóa và hấp thu trong dạ dày con người và có thể đi thẳng vào ruột. Trong ruột người, lactose dễ dàng bị phân hủy bởi lactase thành glucose và galactose để hấp thụ. Galactose là một thành phần của glycolipids tạo nên não và mô thần kinh. Nó rất quan trọng cho sự phát triển trí tuệ của trẻ sơ sinh. Lactose có thể thúc đẩy sự hình thành một số vi khuẩn axit lactic trong ruột người, ức chế sự phát triển của vi khuẩn gây hư hỏng và góp phần vào nhu động ruột. Vì việc sản xuất axit lactic có lợi cho việc hấp thu canxi và các chất khác, có thể ngăn ngừa bệnh còi xương nên thức ăn dành cho trẻ em thường được bổ sung thêm đường lactose.

 

Đặc điểm kỹ thuật:

Mặt hàng

Đặc điểm kỹ thuật

Màu sắc

Trắng đến hơi vàng

Lactose

≥99,0%

Tro

.30,3%

Độ ẩm

.6,0%

PH

4.5~7.0

TPC(cfu/g)

1000

Nấm men & Nấm mốc (cfu/g)

100

Escherichia coli(10g)

sự vắng mặt

 

Kho: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, thông gió tốt

Đóng gói: 25kg/trống, 10mts/20'FCL; 25kg/bao, 20mt/20'FCL

Hạn sử dụng: 24 tháng

 

 

Để lại tin nhắn
Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi và muốn biết thêm chi tiết, vui lòng để lại tin nhắn tại đây, chúng tôi sẽ trả lời bạn ngay khi có thể.
nộp

Sản phẩm liên quan

PVP K30
PVP K30
CNHƯ số: 9003-39-8
Crospovidone PVPP
PVPP (Crospovidon)
CNHƯ No.: 25249-54-1
Azithromycin USP
Azithromycin
SỐ CAS:83905-01-5
Lactose Anhydrous
Lactose
Số CAS: 63-42-3 
Magnesium Stearate
Magiê Stearat
Số CAS: 557-04-0
Metronidazole
Metronidazol
Số CAS:443-48-1
Piracetam injection grade
Piracetam
Số CAS: 7491-74-9
Salicylic Acid powder
Axit Salicylic
Số CAS: 69-72-7
Đặt mua

Vui lòng đọc tiếp, cập nhật thông tin, đăng ký và chúng tôi hoan nghênh bạn cho chúng tôi biết suy nghĩ của bạn.

nộp
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
Room 3516,Vanke Center, No. 2 Feihe East Street, Hefei, China,230031.

Bản quyền 2025 @ SEAWALL ENTERPRISE LIMITED .Mọi quyền được bảo lưu. MẠNG ĐƯỢC HỖ TRỢ

Sơ đồ trang web | blog | XML | Chính sách bảo mật

Để lại tin nhắn

Để lại tin nhắn
Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi và muốn biết thêm chi tiết, vui lòng để lại tin nhắn tại đây, chúng tôi sẽ trả lời bạn ngay khi có thể.
nộp

Trang chủ

Các sản phẩm

whatsApp

liên hệ